Korpus: vie_wikipedia_2018_300K

Weitere Korpora

2.5.5 Distribution of Letter E in Sentences

Number of sentences containing a fixed number of occurrences of the specified character


Gnuplot diagram

# of occurrences # of sentences Sample sentence
0 166556 ½ phần trên hình vuông, ½ phần dưới hình tròn.
1 57616 "0" ở đây chẳng qua là một đối tượng nào đó mà khi kết hợp với một hàm liền sau nào đó thì sẽ thỏa mãn các tiên đề Peano.
2 31389 ;1927 : Khởi công xây dựng trường Petit Lycée.
3 17681 ' ( 1999 ) và ( 2000 ) tiếp theo, sử dụng cùng một engine, nhưng bổ sung thêm sự hỗ trợ tính năng tăng tốc phần cứng đồ họa.
4 11100 AAA đã mở màn Kamen Rider Den-O năm 2007 với bài hát trong đĩa đơn " Climax Jump ", dưới dạng đĩa đơn với tên tạm thời là "AAA Den-O Form".
5 6569 Aa Megami-sama (ああっ女神さまっ,Ā Megami-sama) là loạt manga dành cho seinen được viết và minh họa bởi Kōsuke Fujishima.
6 4008 Aaron và Bryce Dessner sáng tác và phát triển âm nhạc trong khi Matt Berninger viết lời cho phần nhạc mà Aaron và Bryce đã làm.
7 2188 Aakheperre Setepenre Osorkon Già là vị vua thứ năm thuộc Vương triều thứ hai mươi mốt của Ai Cập và là vị pharaonốc Libya đầu tiên cai trị Ai Cập.
8 1182 Abou trở lại vào ngày 13 tháng 1 đối đầu với Manchester City tại sân vận động Emirates, ở trận đấu gây tranh cãi này tại Premier League, đã có hai thẻ đỏ trực tiếp được rút ra, một dành cho mỗi đội.
9 638 Achelia echinata được miêu tả năm 1864 voor het eerst wetenschappelijk bởi Hodge.
10 404 Adenosine là một purine nucleoside có nửa đời ngắn (
11 233 Ảnh vệ tinh đảo Baffin, hòn đảo lớn nhất về diện tích trong quần đảo Bắc Cực Ảnh vệ tinh dựng phim gồm đảo Ellesmere và các đảo lân cận, như đảo Axel Heiberg (bên trái Ellesmere).
12 147 Anh lồng tiếng cho Ron Weasley trong các video game Harry Potter and the Order of the Phoenix và Harry Potter and the Half-Blood Prince.
13 99 BET Presents Beyoncé (BET giới thiệu Beyoncé) là một DVD của ca sĩ R&B người Mỹ Beyoncé Knowles được hành bởi hãng Black Entartainment Televison – Kênh truyền hình giải trí dành cho người da den.
14 56 "a large segment of the earth's outer shell including a terrestrial continent and the adjacent continental shelf" và các đảo trên thềm lục địa, vì chúng là một phần cấu trúc kéo dài của lục địa.
15 51 AIESECer Tên của tổ chức, AIESEC nguyên bản là viết tắt của Association Internationale des Étudiants en Sciences Économiques et Commerciales ( tiếng Pháp có nghĩa là Tổ chức Quốc tế của Sinh viên Ngành Khoa học Kinh tế và Thương mại).
16 31 Các vận động viên thể thao ski nổi tiếng trong những năm vừa qua là Hermann Maier, Renate Götschl, Michaela Dorfmeister, Alexandra Meissnitzer, Benjamin Raich, Michael Walchhofer và Rainer Schönfelder.
17 17 Ấu trùng ăn Tylophora anomala, Tylophora stolzii, Cynanchum chirindense, Gymnema (bao gồm Gymnema sylvestre ), Marsdenia (bao gồm Marsdenia angolensis và Marsdenia racemosa) và Secamone (bao gồm Secamone africana và Secamone parviflora).
18 9 Airbus A310-200 của FedEx Express Xe tải giao hàng của FedEx Ground Xe tải của FedEx Freight * FedEx Express ("Ex" màu cam): công ty vận chuyển qua đêm, và là công ty khởi đầu của FedEx.
19 6 Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận: Neilson M.E., Stepien C.A. (2009) Escape from the Ponto-Caspian: Evolution and biogeography of an endemic goby species flock ( Benthophilinae : Gobiidae : Teleostei ).
20 4 Procuraduría General de la Nación (General Procurement of the Nation), Defensoría del Pueblo, (Bảo vệ Nhân dân) Auditoría General de la República (Kiểm toán công cộng chung) và Contraloría General de la República (Kiểm soát chung của nền cộng hoà).
21 7 Alem, Ammerzoden, Hedel, Heerewaarden, Hoenzadriel, Hurwenen, Kerkdriel, Rossum, Velddriel, Well & Wellseind và khu định cư nhỏ hơn Wordragen.
22 4 Ấu trùng ăn Elephantopus species (bao gồm Elephantopus carolinianus ), Helianthus species (bao gồm Helianthus annuus và Helianthus giganteus ), Ridania alternifolia, Verbesina species (bao gồm Verbesina alternifolia và Verbesina virginica ).
23 1 Diều Java ( danh pháp hai phần : Nisaetus bartelsi, danh pháp trước đây là Spizaetus bartelsi Helbig AJ, Kocum A, Seibold I & Braun MJ (2005) A multi-gene phylogeny of aquiline eagles (Aves: Accipitriformes) reveals extensive paraphyly at the genus level.
24 2 Đô thị này gồm Thị trấn Veurne và các khu vực định cư Avekapelle, Booitshoeke, Bulskamp, De Moeren, Eggewaartskapelle, Houtem, Steenkerke, Vinkem, Wulveringem, và Zoutenaaie.
26 1 Đô thị Bremervörde gồm thị xã Bremervörde và các làng Bevern, Elm, Hesedorf, Hönau-Lindorf, Nieder Ochtenhausen, Iselersheim, Mehedorf, Minstedt, Ostendorf, Plönjeshausen và Spreckens.
27 1 Hơn nữa, các chuyến xe buýt còn giúp nối liền sân bay Marseille Provence với nhà ga Saint-Charles Des navettes routières existent aussi vers Aix-en-Provence, Salon-de-Provence, Manosque et Digne (Alpes-de-Haute-Provence).
1495 msec needed at 2024-05-19 14:00